Thực đơn
Danh_sách_giám_mục_Công_giáo_ngoại_quốc_quản_nhiệm_giáo_phận_tại_Việt_Nam Danh sáchSTT | Tên (Hội dòng, nguyên tịch) | Hiệu tòa | Thời gian quản nhiệm | Giáo phận |
---|---|---|---|---|
1 | Pierre Lambert de la Motte (MEP, Pháp) | Berytus | 1658-1679 | Đàng Trong |
2 | François Pallu (MEP, Pháp) | Heliopolis | 1658-1680 | Đàng Ngoài |
3 | François Deydier Phan (MEP, Pháp) | Ascalon | 1679-1693 | Đông Đàng Ngoài |
4 | Jacques de Bourges Gia (MEP, Pháp) | Auzia | 1679-1714 | Tây Đàng Ngoài |
5 | Guillaume Mahot Mão (MEP, Pháp) | Bida | 1680-1684 | Đàng Trong |
6 | François Perez (lai Xiêm La) | Bugia | 1687-1728 | Đàng Trong |
7 | Raimondo Lezzoli Cao (OP, Ý) | Olena | 1696-1706 | Đông Đàng Ngoài |
8 | Edme Bélot (MEP, Pháp) | Basilinopolis | 1696-1717 | Tây Đàng Ngoài |
9 | Charles-Marin Labbé (MEP, Pháp) | Titopolis | 1697-1723 | Đàng Trong |
10 | Juan a Santa Cruz Thập (OP, Tây Ban Nha) | Himeria | 1716-1721 | Đông Đàng Ngoài |
11 | Thomas Bottaro a Sextris Tri (OP, Ý) | Nyssa | 1716-1737 | Đông Đàng Ngoài |
12 | François-Gabriel Guisain (MEP, Pháp) | Laranda | 1718-1723 | Tây Đàng Ngoài |
13 | Alexandre de Alexandris (B, Ý) | Nabala | 1725-1738 | Đàng Trong |
14 | Valerian Rist Hy (OFM, Đức) | Myndus | 1735-1737 | Đàng Trong |
15 | Hilario di Jesu Costa Hy (OAD, Ý) | Corycus | 1735-1740 | Đông Đàng Ngoài |
16 | Louis Néez (MEP, Pháp) | Comana Armeniae | 1738-1764 | Tây Đàng Ngoài |
17 | Arnaud-François Lefèbvre (MEP, Pháp) | Nea Aule | 1741-1760 | Đàng Trong |
18 | Louis-Marie Deveaux (MEP, Pháp) | Lerus | 1745-1756 | Tây Đàng Ngoài |
19 | Edmond Bennetat (MEP, Pháp) | Eucarpia | 1745-1758 1758-1761 | Đàng Trong Tây Đàng Ngoài |
20 | Santiago Hernández Hy (OP, Tây Ban Nha) | Hierocaesarea | 1757-1777 | Đông Đàng Ngoài |
21 | Guillaume Piguel (MEP, Pháp) | Canatha | 1762-1771 | Đàng Trong |
22 | Bertrand Reydellet Bê (MEP, Pháp) | Gabala | 1762-1780 | Tây Đàng Ngoài |
23 | Jean Davoust (MEP, Pháp) | Ceramus | 1771-1789 | Tây Đàng Ngoài |
24 | Pierre-Joseph-Georges Pigneau de Béhaine Lộc (MEP, Pháp) | Adran | 1771-1799 | Đàng Trong |
25 | Manuel Obellar (OP, Tây Ban Nha) | Ruspae | 1778-1789 | Đông Đàng Ngoài |
26 | Jean Labartette Bình (MEP, Pháp) | Vera | 1784-1823 | Đàng Trong |
27 | Jacques-Benjamin Longer Gia (MEP, Pháp) | Gortyna | 1787-1831 | Tây Đàng Ngoài |
28 | Feliciano Alonso Phê (OP, Tây Ban Nha) | Fesseë | 1790-1799 | Đông Đàng Ngoài |
29 | Charles La Mothe Hậu (MEP, Pháp) | Castoria | 1793-1816 | Tây Đàng Ngoài |
30 | Ignacio Clemente Delgado Cebrián Y (OP, Tây Ban Nha) | Milopotamos | 1794-1838 | Đông Đàng Ngoài |
31 | Jean-André Doussain (MEP, Pháp) | Adraa | 1798-1809 | Đàng Trong |
32 | Domingo Henares Minh (OP, Tây Ban Nha) | Fesseë | 1800-1838 | Đông Đàng Ngoài |
33 | Jean-Jacques Guérard Đoan (MEP, Pháp) | Castoria | 1816-1823 | Tây Đàng Ngoài |
34 | Jean-Joseph Audemar (Pháp) | Adraa | 1818-1821 | Đàng Trong |
35 | Jean-François Ollivier (MEP, Pháp) | Castoria | 1824-1827 | Tây Đàng Ngoài |
36 | Jean-Louis Taberd (MEP, Pháp) | Isauropolis | 1827-1840 | Đàng Trong |
37 | Joseph-Marie-Pélagie Havard Du (MEP, Pháp) | Castoria | 1828-1838 | Tây Đàng Ngoài |
38 | Pierre-Rose-Ursule Dumoulin-Borie Cao (MEP, Pháp) | Achantus | 1836-1838 | Tây Đàng Ngoài |
39 | Pierre-André Retord Liêu (MEP, Pháp) | Achantus | 1838-1858 | Tây Đàng Ngoài |
40 | Romualdo Jimeno Ballesteros Liêm (OP, Tây Ban Nha) | Ruspae | 1839-1845 | Đông Đàng Ngoài |
41 | Jerónimo Hermosilla Vọng (Liêm) (OP, Tây Ban Nha) | Miletopolis | 1839-1861 | Đông Đàng Ngoài |
42 | Jean-Denis Gauthier Hậu (MEP, Pháp) | Emmaüs | 1839-1846 1846-1877 | Tây Đàng Ngoài Nam Đàng Ngoài |
43 | Etienne-Théodore Cuénot Thể (MEP, Pháp) | Metellopolis | 1831-1844 1844-1861 | Đàng Trong Đông Đàng Trong |
44 | François-Marie-Henri-Agathon Pellerin Phan (MEP, Pháp) | Hierapolis | 1844-1850 1850-1862 | Đông Đàng Trong Bắc Đàng Trong |
45 | Dominique Lefèbvre Ngãi (MEP, Pháp) | Isauropolis | 1844-1864 | Tây Đàng Trong |
46 | Jean-Claude Miche Mịch (MEP, Pháp) | Dausara | 1844-1873 | Tây Đàng Trong |
47 | Charles-Hubert Jeantet Khiêm (MEP, Pháp) | Pentacomia | 1846-1866 | Tây Đàng Ngoài |
48 | Domingo Martí Gia (OP, Tây Ban Nha) | Tricomia | 1847-1848 1848-1852 | Đông Đàng Ngoài Trung Đàng Ngoài |
49 | Guillaume-Clément Masson (MEP, Pháp) | Laranda | 1848-1853 | Nam Đàng Ngoài |
50 | José María Díaz Sanjurjo An (OP, Tây Ban Nha) | Plataea | 1848-1857 | Trung Đàng Ngoài |
51 | Hilarión Alcázar Hy (OP, Tây Ban Nha) | Paphus | 1848-1870 | Đông Đàng Ngoài |
52 | Joseph-Hyacinthe Sohier Bình (MEP, Pháp) | Gadara | 1850-1876 | Bắc Đàng Trong |
53 | Melchor García Sanpedro Xuyên (OP, Tây Ban Nha) | Tricomia | 1853-1858 | Trung Đàng Ngoài |
54 | Valentín Faustino Berrio Ochoa Vinh (OP, Tây Ban Nha) | Centuria | 1857-1861 | Trung Đàng Ngoài |
55 | Joseph-Simon Theurel Chiêu (MEP, Pháp) | Achantus | 1859-1868 | Tây Đàng Ngoài |
56 | Gaspar Fernández Trí (OP, Tây Ban Nha) | Miletopolis | 1863-1869 | Đông Đàng Ngoài |
57 | Eugène-Étienne Charbonnier Trí (MEP, Pháp) | Dometiopolis | 1864-1878 | Đông Đàng Trong |
58 | Bernabé García Cezón Khang (OP, Tây Ban Nha) | Byblus | 1864-1879 | Trung Đàng Ngoài |
59 | Manuel Ignacio Riaño Hòa (OP, Tây Ban Nha) | Thaumacus | 1866-1884 | Trung Đàng Ngoài |
60 | Yves-Marie Croc Hòa (MEP, Pháp) | Laranda | 1866-1885 | Nam Đàng Ngoài |
61 | Paul-François Puginier Phước (MEP, Pháp) | Mauricastro | 1866-1892 | Tây Đàng Ngoài |
62 | Antonio Colomer Lễ (OP, Tây Ban Nha) | Themiscyra | 1870-1883 1883-1902 | Đông Đàng Ngoài Bắc Đàng Ngoài |
63 | Isidore-François-Joseph Colombert Mỹ (MEP, Pháp) | Samosata | 1872-1894 | Tây Đàng Trong |
64 | José Terrés Hiến (OP, Tây Ban Nha) | Cidyessus | 1874-1906 | Đông Đàng Ngoài |
65 | Martin-Jean Pontvianne Phong (MEP, Pháp) | Botrys | 1877-1879 | Bắc Đàng Trong |
66 | Louis-Marie Galibert Lợi (MEP, Pháp) | Aenus | 1879-1883 | Đông Đàng Trong |
67 | Marie-Antoine-Louis Caspar Lộc (MEP, Pháp) | Canatha | 1880-1907 | Bắc Đàng Trong |
68 | Wenceslao Oñate Thuận (OP, Tây Ban Nha) | Hypsus | 1882-1897 | Trung Đàng Ngoài |
69 | Désiré-François-Xavier Van Camelbeke Hân (MEP, Pháp) | Hierocaesarea | 1884-1901 | Đông Đàng Trong |
70 | Louis-Marie Pineau Trị (MEP, Pháp) | Calama | 1886-1910 | Nam Đàng Ngoài |
71 | Pierre-Jean-Marie Gendreau Đông (MEP, Pháp) | Chrysopolis | 1887-1924 1924-1935 | Tây Đàng Ngoài Hà Nội |
72 | Maximino Velasco Khâm (OP, Tây Ban Nha) | Amorium | 1889-1924 | Bắc Đàng Ngoài |
73 | Jean-Marie Dépierre Để (MEP, Pháp) | Benda | 1895-1898 | Tây Đàng Trong |
74 | Jean-Pierre-Alexandre Marcou Thành (MEP, Pháp) | Lysias | 1895-1901 1901-1924 1924-1935 | Tây Đàng Ngoài Duyên hải Bắc Kỳ Phát Diệm |
75 | Paul-Marie Ramond Lộc (MEP, Pháp) | Linoë | 1895-1924 1924-1938 | Thượng du Bắc Kỳ Hưng Hóa |
76 | Máximo Fernández Định (OP, Tây Ban Nha) | Attuda | 1898-1907 | Trung Đàng Ngoài |
77 | Lucien-Emile Mossard Mão (MEP, Pháp) | Medea | 1898-1920 | Tây Đàng Trong |
78 | Damien Grangeon Mẫn (MEP, Pháp) | Uthina | 1902-1924 1924-1929 | Đông Đàng Trong Qui Nhơn |
79 | Nicasio Arellano Huy (OP, Tây Ban Nha) | Cucusus | 1906-1919 | Đông Đàng Ngoài |
80 | Pedro Muñagorri y Obineta Trung (OP, Tây Ban Nha) | Pityus | 1907-1924 1924-1936 | Trung Đàng Ngoài Bùi Chu |
81 | Eugène-Marie-Joseph Allys Lý (MEP, Pháp) | Phacusa | 1908-1924 1924-1931 | Bắc Đàng Trong Huế |
82 | François Belleville Thọ (MEP, Pháp) | Amisus | 1911-1912 | Nam Đàng Ngoài |
83 | Constant Philomène Jeanningros Vị (MEP, Pháp) | Hauara | 1911-1921 | Đông Đàng Trong |
84 | Louis-Marie-Henri-Joseph Bigolet Bính (MEP, Pháp) | Antiphrae | 1911-1923 | Tây Đàng Ngoài |
85 | Victor-Charles Quinton Tên (MEP, Pháp) | Laranda | 1912-1924 | Tây Đàng Trong |
86 | André Léonce Joseph Eloy Bắc (MEP, Pháp) | Magydus | 1912-1924 1924-1947 | Nam Đàng Ngoài Vinh |
87 | Teodoro Gordaliza y Sánchez Phúc (OP, Tây Ban Nha) | Abdera | 1915-1924 1924-1931 | Bắc Đàng Ngoài Bắc Ninh |
88 | Francisco Ruiz de Azúa Ortiz de Zárate (OP, Tây Ban Nha) | Cardicium | 1917-1924 1924-1929 | Đông Đàng Ngoài Hải Phòng |
89 | Louis-Christian-Marie de Cooman Hành (MEP, Pháp) | Tacia Montana | 1917-1924 1924-1932 1932-1960 | Duyên hải Bắc Kỳ Phát Diệm Thanh Hóa |
90 | Isidore-Marie-Joseph Dumortier Đượm (MEP, Pháp) | Lipara | 1925-1940 | Sài Gòn |
91 | François Chaize Thịnh (MEP, Pháp) | Alabanda | 1925-1949 | Hà Nội |
92 | Augustin-Marie Tardieu Phú (MEP, Pháp) | Vada | 1929-1942 | Qui Nhơn |
93 | Alejandro García y Fontcuberta (OP, Tây Ban Nha) | Anthedon | 1930-1933 | Hải Phòng |
94 | Alexandre-Paul-Marie Chabanon Giáo (MEP, Pháp) | Bitylius | 1930-1936 | Huế |
95 | Eugenio Artaraz Emaldi (OP, Tây Ban Nha) | Cotenna | 1932-1947 | Bắc Ninh |
96 | Francisco Gomez de Santiago Lễ (OP, Tây Ban Nha) | Dausara | 1932-1952 | Hải Phòng |
97 | Martial-Pierre-Marie Jannin Phước (MEP, Pháp) | Gadara | 1933-1940 | Kontum |
98 | Juan Casado Obispo Thuận (OP, Tây Ban Nha) | Barata | 1936-1941 | Thái Bình |
99 | Gustave-Georges-Arsène Vandaele Vạn (MEP, Pháp) | Thaumacus | 1936-1943 | Hưng Hóa |
100 | François-Arsène-Jean-Marie-Eugène Lemasle Lễ (MEP, Pháp) | Teuchira | 1937-1946 | Huế |
101 | Félix-Maurice Hedde Minh (OP, Pháp) | Echinus | 1939-1960 | Lạng Sơn và Cao Bằng |
102 | Gioan Cassaigne Sanh (MEP, Pháp) | Gadara | 1940-1955 | Sài Gòn |
103 | Jean-Liévin-Joseph Sion Khâm (MEP, Pháp) | Midaëum | 1941-1951 | Kontum |
104 | Santos Ubierna Ninh (OP, Tây Ban Nha) | Lamdia | 1942-1955 | Thái Bình |
105 | Paul Raymond-Marie-Marcel Piquet Lợi (MEP, Pháp) | Eriza | 1943-1957 1957-1966 | Qui Nhơn Nha Trang |
106 | Jean-Maria Mazé Kim (MEP, Pháp) | Sauatra | 1945-1960 | Hưng Hóa |
107 | Réginald-André-Paulin-Edmond Jacq Mỹ (OP, Pháp) | Cerasa | 1948-1960 | Lạng Sơn và Cao Bằng |
108 | Jean-Baptiste Urrutia Thi (MEP, Pháp) | Isauropolis | 1948-1960 | Huế |
109 | Paul-Léon Seitz Kim[1] (MEP, Pháp) | Catula | 1952-1975 | Kontum[2] |
Thực đơn
Danh_sách_giám_mục_Công_giáo_ngoại_quốc_quản_nhiệm_giáo_phận_tại_Việt_Nam Danh sáchLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_giám_mục_Công_giáo_ngoại_quốc_quản_nhiệm_giáo_phận_tại_Việt_Nam http://giaophankontum.com/Giao-Ly-17_%C3%90uc-Cha-... http://www.catholic.org.tw/vntaiwan/vnchurch/kontu...